Một sản phẩm khi mua tại Nhật Bản gửi về Việt Nam hết bao nhiêu tiền? Các khoản phí khi sử dụng dịch vụ mua hộ, ship hộ hàng hóa từ Nhật Bản về Việt Nam là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu biểu phí dịch vụ mua hộ, vận chuyển hàng hóa từ Nhật Bản về Việt Nam tại Ordernhat để nắm rõ các khoản phí bạn cần phải trả.
Chi phí cho một đơn hàng khi sử dụng dịch vụ mua hộ hàng Nhật gửi về Việt Nam tại Ordernhat
Đầu mục tính phí | Mô tả chi tiết | Bắt buộc | Ko bắt buộc | Có thể |
Tiền hàng trên web Nhật Bản | Giá của sản phẩm trên các website Nhật Bản | X | ||
Phí ship Nhật Bản | Chi phí ship nội địa Nhật, từ nhà cung cấp tới kho hàng của Ordernhat tại Nhật Bản | X | ||
Phí dịch vụ tại Ordernhat | Phí dịch vụ mua hàng mà quý khách hàng trả cho Ordernhat | X | ||
Phí cân nặng (VN – NB) | Phí vận chuyển từ Kho hàng của Ordernhat tại Nhật về tới Việt Nam | X | ||
Phí cố định | 100¥ / Đơn hàng | X | ||
Phí đóng thùng gỗ | Đóng thùng gỗ để bảo vệ hàng hóa cho quý khách, tránh móp méo, biến dạng | X | ||
Phí giao hàng tận nhà | Vận chuyển hàng hóa từ kho hàng của Ordernhat tới tận địa chỉ nhà của quý khách | X | ||
Phí vận chuyển phát sinh | Phí nâng, hạ hàng với các kiện hàng lớn | X |
Chi tiết bảng giá
-
Phí cố định: 100¥/ mỗi đơn hàng
-
Phí dịch vụ mua hàng:
Giá trị đơn hàng (VND) | Phí mua hàng |
0 – 50.000.000 | 5% |
50.000.000 – 100.000.000 | 4.5% |
100.000.000 – 200.000.000 | 4% |
200.000.000 – 500.000.000 | 3.5% |
500.000.000 – 1.000.000.000 | 3% |
1.000.000.000 trở lên | 2.5% |
3. Bảng giá phí vận chuyển từ kho hàng Nhật Bản về Việt Nam
Bảng giá dịch vụ vận chuyển từ kho hàng Nhật Bản về Việt Nam sẽ thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau, sử dụng các hình thức vận chuyển khác nhau cũng có chi phí và thời gian vận chuyển hàng về khác nhau:
A. Bảng giá vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường bay
- Đối với đơn hàng mua hộ
Số cân nặng (kg) | TP. Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
<50 | 220.000 (VND) | 225.000 (VND) |
>50 – <=100 | 215.000 (VND) | 220.000 (VND) |
>100 – <=200 | 210.000 (VND) | 215.000 (VND) |
>200 – <=500 | 205.000 (VND) | 210.000 (VND) |
>500 – <=1000 | 203.000 (VND) | 205.000 (VND) |
>1000 – <=5000 | 200. 000 (VND) | 203.000 (VND) |
Từ 5000 trở lên | Liên hệ | Liên hệ |
- Đối với đơn hàng vận chuyển (Ship hộ)
Số cân nặng (kg) | TP. Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
<50 | 230.000 (VND) | 235.000 (VND) |
>50 – <=100 | 225.000 (VND) | 230.000 (VND) |
>100 – <=200 | 220.000 (VND) | 225.000 (VND) |
>200 – <=500 | 215.000 (VND) | 220.000 (VND) |
>500 – <=1000 | 213.000 (VND) | 218.000 (VND) |
>1000 – <=5000 | 210. 000 (VND) | 215.000 (VND) |
Từ 5000 trở lên | Liên hệ | Liên hệ |
Ghi chú: Đối với các loại hàng hóa khó vận chuyển như: Dao > 30cm, côn ba khúc, thuốc lá điện tử, kiếm gỗ, sextoy, hàng fake, bật lửa hình nhạy cảm được đưa vào danh mục hàng khó đi, hàng khó đi chi phí tăng 10% so với hàng hóa bình thường.
B. Bảng giá vận chuyển hàng từ Nhật Bản về Việt Nam bằng đường biển
- Đối với đơn hàng mua hộ
Số cân nặng (kg) | TP. Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
<50 | 120.000 (VND) | 125.000 (VND) |
>50 – <=100 | 115.000 (VND) | 120.000 (VND) |
>100 – <=200 | 110.000 (VND) | 115.000 (VND) |
>200 – <=500 | 105.000 (VND) | 110.000 (VND) |
>500 – <=1000 | 103.000 (VND) | 105.000 (VND) |
>1000 – <=5000 | 100. 000 (VND) | 103.000 (VND) |
Từ 5000 trở lên | Liên hệ | Liên hệ |
- Đối với đơn hàng vận chuyển (Ship hộ)
Số cân nặng (kg) | TP. Hà Nội | TP. Hồ Chí Minh |
<50 | 130.000 (VND) | 135.000 (VND) |
>50 – <=100 | 125.000 (VND) | 130.000 (VND) |
>100 – <=200 | 120.000 (VND) | 125.000 (VND) |
>200 – <=500 | 115.000 (VND) | 120.000 (VND) |
>500 – <=1000 | 113.000 (VND) | 118.000 (VND) |
>1000 – <=5000 | 110. 000 (VND) | 115.000 (VND) |
Từ 5000 trở lên | Liên hệ | Liên hệ |
Ghi chú: Đối với các loại hàng hóa khó vận chuyển như: Dao > 30cm, côn ba khúc, thuốc lá điện tử, kiếm gỗ, sextoy, hàng fake, bật lửa hình nhạy cảm được đưa vào danh mục hàng khó đi, hàng khó đi chi phí tăng 10% so với hàng hóa bình thường.
4. Bảng giá phí đóng gói thùng gỗ
Phí đóng thùng gỗ | Kg đầu tiên | Kg tiếp theo |
Miễn phí | 3000 Yên | 15 Yên |
5. Bảng giá vận chuyển về tận tay quý khách
Là phí vận chuyển hàng hóa từ kho của Ordernhat tại Việt Nam về tới địa chỉ nhận hàng của quý khách hàng, chi phí này quý khách hàng sẽ thanh toán cho các công ty giao hàng nội địa Việt Nam như: Viettel Post, EMS, GHN,Giaohangtietkiem, J&T…vv. Quý khách hàng cũng có thể tự đến kho hàng của Ordernhat để lấy hàng nếu ko lựa chọn giao hàng tận nhà.
6. Bảng giá lưu kho tại Ordernhat
- Hàng hóa lưu kho: Là hàng hóa đã sẵn sàng để giao tới quý khách, chúng tôi sẽ gửi thông báo tới quý khách khi đơn hàng về tới kho của Ordernhat. Nhưng vì một lý do nào đó như quý khách chưa có thời gian tới lấy hàng, chưa hoàn tất nghĩa vụ thanh toán số tiền còn lại cho Ordernhat hoặc quý khách hàng đợi gom đơn hàng rồi nhận hàng..vv.
- Biểu phí lưu kho: 5000 VND/kg/Ngày
- Thời hạn lưu kho: Chúng tôi có nghĩa vụ lưu kho miễn phí cho các đơn hàng của quý khách khi hàng về tới kho tại Việt Nam tối đa 7 ngày. Từ ngày thứ 8 trở đi chúng tôi sẽ bắt đầu tính phí lưu kho từ ngày thứ 8 trở đi. Hàng hóa lưu kho vượt quá thời hạn nêu trên sẽ được chuyển sang khu vực lưu kho hàng riêng, mọi rủi ro đối với hàng quá do quá thời hạn nhận hàng như mất mát, thất lạc, hỏng hóc chúng tôi sẽ không chịu trách nhiệm.Thời hạn lưu kho tối đa tại Ordernhat là 6 tuần (42 ngày), chúng tôi có quyền thanh lý hàng quá sau 42 ngày mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào đối với việc hàng hóa thanh lý, cũng như ko có nghĩa vụ hoàn trả số tiền đã đặt cọc tương ứng.
Để đảm bảo được hưởng tối đa quyền lợi của mỗi khách hàng khi sử dụng dịch vụ tại Ordernhat, quý khách hàng vui lòng xem kỹ bảng giá và các chính sách của Ordernhat được cập nhập tại: https://ordernhat.com.vn/chinh-sach/. Mọi thắc mắc cần giải đáp liên quan tới bảng giá mà quý khách cần giải đáp vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng những kênh liên lạc sau:
Hotline: 0986418135
Fanpage: m.me/ordernhat247
Email: nhaphangnhat.com@gmail.com
Địa chỉ: Số 68, Ngõ 4, Kim Đồng, Giáp Bát, Hoàng Mai. TP Hà Nội.